Arthur: Is this where you sleep? Where's your bed? | Đây là chỗ cô ngủ à? Giường của cô đâu? |
Guinevere: You're sleeping in it. | Ngài đang nằm trên đó. |
Arthur: Why didn't you say something? | Sao cô không nói gì? |
Guinevere: How could I? | Ta biết nói sao được? |
Guinevere: You're Prince Arthur. | Ngài là Hoàng tử Arthur mà. |
Guinevere: Besides, you didn't give me the chance. | Vả lại, ngài cũng chẳng cho ta cơ hội nào để nói. |
Guinevere: You just assumed the bed was yours. | Ngài cứ mặc định là giường của ngài. |
Arthur: How am I supposed to know if you don't tell me? | Ta biết làm sao được nếu cô không nói? |
Guinevere: You shouldn't need to be told to think of someone other than yourself. | Ngài đâu cần phải được nhắc nhở để nghĩ đến người khác chứ. |
Guinevere: You're not a child. | Ngài đâu còn nhỏ nữa. |
Arthur: Is there anything else you'd like to say to me? | cô còn muốn nói gì với ta nữa không? |
Arthur: Please. | Làm ơn. |
Arthur: I'd like to hear it. | Ta muốn nghe. |
Arthur: If there's something you want to say to me, don't let me stop you. | Nếu cô có điều gì muốn nói với ta, cứ nói đừng ngại. |
Guinevere: You don't have any idea, do you? | Ngài chẳng hiểu gì cả phải không? |
Arthur: About what? | Về chuyện gì? |
Guinevere: About how rude and arrogant you can be. | Về cái cách ngài thô lỗ và kiêu ngạo. |
Guinevere: This is my home, and you are my guest in it. | Đây là nhà của ta, còn ngài là khách. |
Guinevere: I know you are used to more luxurious quarters, but that is not an excuse to be so rude. | Ta biết ngài quen sống trong nhung lụa, nhưng đó không phải là lý do để cư xử thô lỗ như vậy. |
Guinevere: You claim titles don't matter to you, but you behave like a prince and expect me to wait on you like a servant. | Ngài nói địa vị không quan trọng, nhưng ngài lại hành xử như một hoàng tử và muốn ta hầu hạ ngài như một người hầu. |
Guinevere: Saying it means nothing if your actions betray you. | Lời nói chẳng có nghĩa lý gì nếu hành động của ngài ngược lại. |
Guinevere: Would it kill you to say please and thank you once in a while? | Ngài không thể nói làm ơn hay cảm ơn được à? |
Guinevere: My Lord. | Thưa ngài. |
Arthur: Is there anything else you'd like to add? | cô còn điều gì muốn nói nữa không? |
Guinevere: No, I think that's it. | Không, ta nghĩ vậy là đủ rồi. |
Arthur: You're right. | cô nói đúng. |
Arthur: You have invited me into your home and I have behaved appallingly. | Ta đã được cô mời đến nhà và ta đã cư xử thật tệ. |
Guinevere: I didn't mean to make you feel bad. | Ta không cố ý làm ngài khó chịu. |
Arthur: Oh, really? | Thật sao? |
Guinevere: Well, perhaps a little. | Chắc là có một chút. |
Arthur: There's no excuse. | Không có gì để bào chữa. |
Arthur: I'll make it up to you. | Ta sẽ đền bù cho cô. |
Arthur: Tonight, I will make dinner for you. | Tối nay, ta sẽ nấu bữa tối cho cô. |
Guinevere: You'll cook me dinner? | Ngài sẽ nấu bữa tối cho tôi sao? |
Arthur: I most certainly am, and now go for a walk or do whatever it is that girl do at this time of the evening. | Đúng vậy, và cô hãy đi dạo hoặc làm bất cứ việc gì mà con gái thường làm vào giờ này. |
Guinevere: A walk would be nice. | Ồ, vậy thì tốt. |
Arthur: Your dinner will be ready when you return. | Bữa tối sẽ sẵn sàng khi cô quay lại. |
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.