K: Killed: 1. bị giết chết, bị giết, 2. người bị chết, người bị thiệt mạng
K: Tanker: máy bay tiếp nhiên liệu
KA: Key Area: Khu vực chiến dịch, chiến lược, khu vực quan trọng
KAAV: Korean Armoured Amphibious Vehicle: Xe bọc thép lội nước Triều Tiên
KATUSA: Korean Army personnel attached To the United States Army units: Quân nhân Hàn Quốc đi biệt
phái đến đơn vị lục quân Mỹ
KC: Kilocycles: Ki lô xích
KC/S: Kiloocycles per Second: Kiloxic trên giây (km/h)
KCAS: Knots Calibrated Air Speed: (đồng hồ) Tốc độ dòng khí đã hiệu chuẩn theo đơn vị knot
KD: Knocked Down: Tháo ra (để chở đi)
KE: Kinetic Energy: Đạn động năng
KEM: Kinetic Energy Missile (US): Tên lửa động năng (Mỹ)
Ki: Kitchen: Bếp ăn lưu động
KIA: Killed In Action: Hy sinh, tử trận trong chiến đấu
KIFV: Korean Infantry Fighting Vehicle: Xe chiến đấu bộ binh Triều Tiên
Km/h: Kilometers per hour: Kilômét trên giờ (km/h)
KMAG: Korean Miilitary Advisory Group: Nhóm cố vấn quân sỵ Mỹ ở Hàn Quốc
KN: KiloNewtons (theNewton is the Sunit of force; 1 bf = 4,448N): kilo Niutơn
KP: Kitchen Police: Tổ nhà bếp
KP: Key Point: Trạm quan trọng (về mặt chiến thuật)
KP: Kitchen Party: Đội nhà bếp
KPA: Korea People's Army: Quân đội nhân dân Triều Tiên
KSC: Korean Service Corps: Quân đoàn phục vụ Triều Tiên
KSM: Korean Service Medal: Huy chương vì sự phục vụ ở Triều Tiên
KT: Kiloton: Kilôtôn (đơn vị trọng lượng 1000 tấn)
KTAS: Knots True Airspeed: Tốc độ bay thực tính bằng hải lý /giờ
Kts: Knots: Dặm /giờ, hải lý
KVA: Kilovolt – Amperes: Kilôvôn -ampe
KW: Kilowatt: Ki lô oát
KWMS: Killed, Wounded, Missing, Sick: Bị giết, bị thương, bị mất tích, ốm