Jasmine | Excuse me, are you Ms Ringwood? | Xin lỗi, cô có phải cô Ringwood không? | |
Guest | Yes, that’s right. | Vâng đúng vậy. | |
Jasmine | I’m Jasmine Goodman. | Tôi là Jasmine Goodman. | |
Diane Kennedy asked me to meet you. | Diane Kennedy yêu cầu tôi gặp cô. | ||
Guest | Oh , hello Jasmine. | Ồ, xin chào Jasmine. | |
Jasmine | Welcome to Lowis Engineering. | Chào mừng đến với Kỹ thuật Lowis. | |
Guest | Thank you! | Cảm ơn bạn! | |
Jasmine | This way, please . We need to take the lift to the 3rd floor. | Mời đi lối này . Chúng ta cần đi thang máy lên tầng 3. | |
Guest | OK. | VÂNG. |
Did you know?
Trong tiếng Anh Mỹ là thang máy là elevator. Trong tiếng Anh Anh, thang máy là lift. Ngoài ra, tầng đầu tiên trong tiếng Anh Mỹ là first floor, tiếng Anh Anh là ground floor.
Jan | Excuse me, are you Mr Stenson? | Xin lỗi, ông có phải là ông Stenson không? | |
Visitor | Yes, that’s right. | Vâng đúng vậy. | |
Jan | Hello. I’m Jan Smith. | Xin chào. Tôi là Jan Smith. | |
Visitor | Mr. Brown asked me to meet you. Welcome to our company. | Ông Brown yêu cầu tôi gặp ông. Chào mừng đến với công ty của chúng tôi. | |
Jan | Thank you very much . | Cảm ơn rất nhiều . | |
Visitor | Come this way, please. We need take the lift to the 8th floor | Mời đi lối này. Chúng ta cần đi thang máy lên tầng 8. | |
Jan | Of course . This is a great building. | Tất nhiên . Đây là một tòa nhà tuyệt vời. | |
Visitor | Yes, it’s a nice place to work. | Vâng, đây là một nơi làm việc tuyệt vời. |
Language tip
Dùng Excuse me để bắt đầu cuộc trò chuyện với người mà bạn không biết hoặc ngắt lời ai đó khi họ đang nói.
Sử dụng số thứ tự - first, second, third, fourth, fifth, v.v. - cho số tầng nhà.
Sử dụng số thứ tự - first, second, third, fourth, fifth, v.v. - cho số tầng nhà.