Most economists agree that entrepreneurship is essential to the vitality of any economy, developed or developing. | Hầu hết các nhà kinh tế học đều cho rằng khả năng kinh doanh đóng vai trò quyết định đối với sức sống của mọi nền kinh tế, dù đó là một nền kinh tế đã phát triển hay đang phát triển. |
Entrepreneurs create new businesses, generating jobs for themselves and those they employ. | Những người chủ doanh nghiệp thành lập nên những doanh nghiệp mới, tạo ra những việc làm mới cho bản thân họ và cho người làm thuê cho họ. |
In many cases, entrepreneurial activity increases competition and, with technological or operational changes, it can increase productivity as well. | Trong nhiều trường hợp, hoạt động kinh doanh làm tăng sức ép cạnh tranh, và cùng với những tiến bộ về công nghệ và thay đổi về vận hành thì nó còn làm tăng năng suất. |
In the United States, for example, small businesses provide approximately 75 percent of the net new jobs added to the American economy each year and represent over 99 percent of all U.S. employers. | Ví dụ như ở Hoa Kỳ, các doanh nghiệp nhỏ đã cung cấp gần 75% tổng số việc làm mới cho nền kinh tế Mỹ mỗi năm và chiếm hơn 99% tổng số chủ sử dụng lao động ở Hoa Kỳ. |
The small businesses in the United States are often ones created by self-employed entrepreneurs. | Các doanh nghiệp nhỏ ở Hoa Kỳ thường được thành lập bởi các chủ doanh nghiệp tự doanh. |
"Entrepreneurs give security to other people; they are the generators of social welfare," Carl J. Schramm, president and chief executive officer of Ewing Marion Kauffman Foundation, said in February 2007. | “Các chủ doanh nghiệp mang lại sự an toàn cho những người khác; họ là người khởi xướng cho sự thịnh vượng chung trong xã hội”, Carl J. Schramm, chủ tịch và giám đốc điều hành của Quỹ Ewing Marion Kauffman đã nói như vậy vào tháng 2 năm 2007. |
The foundation is dedicated to fostering entrepreneurship, and Schramm is one of the world's leading experts in this field. | Quỹ này được thành lập để ủng hộ và tạo điều kiện phát triển khả năng kinh doanh, ông Schramm là một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới trong lĩnh vực này. |
Others agree that the benefits of small businesses go beyond income. | Những người khác thì đồng ý với quan điểm cho rằng lợi ích mà những do-anh nghiệp nhỏ mang lại không chỉ là thu nhập. |
Hector V. Baretto, administrator of the U.S. Small Business Administration (SBA), explains, "Small businesses broaden the base of participation in society, create jobs, decentralize economic power, and give people a stake in the future. | Hector V. Baretto, người đứng đầu Cơ quan Quản lý doanh nghiệp nhỏ của Hoa Kỳ (SBA) đã giải thích rằng “các doanh nghiệp nhỏ giúp mở rộng thêm cơ hội tham gia vào các công việc xã hội, tạo ra công ăn việc làm mới, phi tập trung quyền lực kinh tế và tạo ra cho mọi người một cơ hội trong tương lai”. |
"Entrepreneurs innovate and innovation is a central ingredient in economic growth. | Các chủ doanh nghiệp luôn luôn đổi mới sáng tạo, và sự cách tân này chính là thành phần cốt lõi tạo nên tăng trưởng kinh tế. |
As Peter Drucker said, "The entrepreneur always searches for change, responds to it, and exploits it as an opportunity." | Như Peter Drucker đã nói: “người đứng đầu doanh nghiệp luôn tìm cách tự thay đổi, thích ứng được với sự thay đổi và tận dụng sự thay đổi như một cơ hội mới”. |
Entrepreneurs are responsible for the commercial introduction of many new products and services, and for opening new markets. | Các chủ doanh nghiệp chịu trách nhiệm đưa vào trao đổi thương mại nhiều sản phẩm và dịch vụ mới, từ đó mở ra những thị trường mới. |
A look at recent history shows that entrepreneurs were essential to many of the most significant innovations, ones that revolutionized how people live and work. | Lịch sử gần đây cho thấy chính những người chủ doanh nghiệp này là yếu tố chủ chốt tạo nên hầu hết các cuộc cách tân lớn - những cuộc cách tân làm thay đổi hoàn toàn cuộc sống và công việc của con người. |
From the automobile to the airplane to personal computers - individuals with dreams and determination developed these commercial advances. | Từ ô tô đến máy bay, đến máy tính cá nhân - chính từng cá nhân riêng lẻ này với ước mơ và lòng quyết tâm của họ đã tạo nên - 37 - những tiến bộ thương mại này. |
Small firms also are more likely than large companies to produce specialty goods and services and custom-demand items. | Các doanh nghiệp nhỏ thường hay tạo ra các sản phẩm và dịch vụ chuyên biệt hoặc đáp ứng đúng nhu cầu khách hàng hơn là các công ty lớn. |
As Schramm has suggested, entrepreneurs provide consumers with goods and services for needs they didn't even know they had. | Như Schramm đã nói, các chủ doanh nghiệp thường cung cấp cho khách hàng những hàng hóaóa và dịch vụ để đáp ứng những nhu cầu mà chính họ cũng chưa bao giờ biết đến. |
Innovations improve the quality of life by multiplying consumers' choices. | Sự sáng tạo và cách tân làm cho chất lượng cuộc sống tăng lên vì nó làm tăng gấp bội khả năng lựa chọn của người tiêu dùng. |
They enrich people's lives in numerous ways - making life easier, improving communications, providing new forms of entertainment, and improving health care, to name a few. | Chúng làm cho cuộc sống của con người trở nên phong phú theo nhiều cách khác nhau - làm cho cuộc sống dễ dàng hơn, tăng cường đối thoại, cung cấp các hình thức giải trí mới và cải thiện điều kiện chăm sóc y tế, và nhiều ví dụ khác nữa. |
Small firms in the United States, for instance, innovate far more than large ones do. | Các doanh nghiệp nhỏ ở Hoa Kỳ hiện đang có sức sáng tạo mạnh mẽ hơn nhiều so với các công ty lớn. |
According to the Small Business Administration, small technology companies produce nearly 13 times more patents per employee than large firms. | Theo Cơ quan Quản lý doanh nghiệp nhỏ của Hoa Kỳ (SBA), các công ty công nghệ quy mô nhỏ đã cho ra đời số lượng phát minh sáng chế tính trên đầu người lao động nhiều gấp gần 13 lần so với các công ty lớn. |
They represent one-third of all companies in possession of 15 or more patents. | Các công ty nhỏ cũng chiếm một phần ba tổng số các công ty có từ 15 phát minh sáng chế trở lên. |
According to the 2006 Summary Results of the Global Entrepreneurship Monitor (GEM) project, “Regardless of the level of development and firm size, entrepreneurial behavior remains a crucial engine of innovation and growth for the economy and for individual companies since, by definition, it implies attention and willingness to take advantage of unexploited opportunities.” | Theo Tóm tắt Kết quả Dự án thúc đẩy khả năng kinh doanh trên phạm vi toàn cầu năm 2006 (GEM) thì “dù ở bất kỳ trình độ phát triển và quy mô doanh nghiệp nào, thì hành vi kinh doanh vẫn chính là động cơ chủ chốt thúc đẩy sáng tạo và tăng trưởng cho nền kinh tế và cho các công ty riêng lẻ, bởi vì theo định nghĩa, nó phản ánh sự quan tâm và sẵn lòng nắm bắt lợi thế từ những cơ hội chưa được khai thác”. |
The GEM project is a multi-country study of entrepreneurship and economic growth. | Dự án GEM là một nghiên cứu đa quốc gia về mối quan hệ giữa khả năng kinh doanh với tăng trưởng kinh tế. |
Founded and sponsored by Babson College (USA) and the London Business School in 1999, the study included 42 countries by 2006. | Được thành lập và tài trợ bởi Trường Đại học Babson (Hoa Kỳ) và Trường Đại học Kinh doanh Luân Đôn năm 1999, tính tới năm 2006 thì dự án nghiên cứu này đã có sự góp mặt của 42 quốc gia. |
International and regional institutions, such as the United Nations and the Organization for Economic Cooperation and Development, agree that entrepreneurs can play a crucial role in mobilizing resources and promoting economic growth and socio-economic development. | Các thể chế quốc tế và khu vực như Liên hiệp quốc và Tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển đã thống nhất quan điểm cho rằng các chủ doanh nghiệp có thể đóng vai trò cốt lõi trong việc huy động nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế xã hội. |
This is particularly true in the developing world, where successful small businesses are primary engines of job creation and poverty reduction. | Điều này đặc biệt đúng tại các nước đang phát triển, nơi mà các doanh nghiệp nhỏ đang là những động cơ hàng đầu trong việc tạo ra công ăn việc làm và giảm nghèo. |
For all of these reasons, governments may wish to pursue policies that encourage entrepreneurship. | Với tất cả những lý do này, các chính phủ nên theo đuổi những chính sách thúc đẩy khả năng kinh doanh. |