Marketing is often defined as all the activities involved in the transfer of goods from the producer to the consumer, including advertising, shipping, storing, and selling. | Marketing thường được xác định là một hoạt động liên quan đến việc dịch chuyển các hàng hóa từ nhà sản xuất đến khách hàng, bao gồm quảng cáo, vận chuyển, lưu kho và bán hàng. |
For a new business, however, marketing means selling. | Tuy nhiên, đối với doanh nghiệp mới hoạt động, marketing có nghĩa là bán hàng. |
Without paying customers to buy the goods or services, all the entrepreneur's plans and strategies will undoubtedly fail. | Kế hoạch và chiến lược của các nhà doanh nghiệp sẽ chắc chắn thất bại nếu việc bán các hàng hóa và dịch vụ của họ không chú ý đến hoạt động marketing. |
How does a new business get orders? | Làm cách nào để một doanh nghiệp mới có đơn đặt hàng? |
Before launching the business, the entrepreneur should research the target market and analyze competitive products. | Trước khi khởi nghiệp, nhà doanh nghiệp phải nghiên cứu thị trường mục tiêu và phân tích các sản phẩm cạnh tranh. |
"Most business sectors have specific marketing strategies that work best for them and have already been put into practice," entrepreneur Phil Holland said. | Nhà doanh nghiệp Phil Holland cho rằng: "Hầu hết các lĩnh vực kinh doanh đều có chiến lược marketing cụ thể phù hợp nhất với lĩnh vực đó, và được thực thi trong thực tế". |
In 1970, Holland founded Yum Yum Donut Shops, Inc. | Vào năm 1970, Holland thành lập Yum Yum Donut Shop Inc. |
, which grew into the largest chain of privately owned doughnut shops in the United States. | mà sau này đã phát triển thành chuỗi các cửa hàng bán bánh rán lớn nhất tại Hoa Kỳ. |
He suggests analyzing competitors' successful selling methods, pricing, and advertising. | Ông này gợi ý rằng cần phân tích kỹ phương pháp bán hàng, chính sách giá và quảng cáo thành công của các đối thủ cạnh tranh. |
For example, an entrepreneur can also develop a file of potential customers by collecting names or mailing lists from local churches, schools, and community groups or other organizations. | Một nhà doanh nghiệp cũng có thể phát triển danh mục khách hàng tiềm năng bằng cách thu thập tên tuổi, danh sách thư từ các nhà thờ, trường học tại địa phương và các nhóm cộng đồng hoặc các tổ chức khác. |
This file can be used later for direct mailings – even for invitations to the opening of the new business. | Danh mục này có thể được sử dụng sau này thông qua thư gửi trực tiếp tới họ thậm chí là mời khách hàng tham dự lễ khai trương doanh nghiệp mới. |
After the new firm is launched, its owners need to get information about their product or service to as many potential customers as possible – efficiently, effectively, and within the constraints of a budget. | Sau khi doanh nghiệp mới ra đời, chủ doanh nghiệp cần phải có được càng nhiều thông tin càng tốt về sản phẩm và dịch vụ của họ từ các khách hàng tiềm năng, thông tin đầy đủ và có hiệu quả, với chi phí ở mức có thể trong phạm vi ngân sách của doanh nghiệp. |
The most effective salesperson in a new venture is often the head of the business. | Người bán hàng có hiệu quả nhất trong doanh nghiệp mới thường là người đứng đầu bộ phận kinh doanh. |
People will almost always take a call from the "president" of a firm. | Người này thường phải liên hệ trực tiếp với "Chủ tịch" của doanh nghiệp. |
This is the person with the vision, the one who knows the advantages of the new venture, and who can make quick decisions. | Đây là người có tầm nhìn, sự hiểu biết về do-anh nghiệp mới và có thể quyết định các vấn đề liên quan một cách nhanh chóng. |
Many famous entrepreneurs, such as Bill Gates at Microsoft, have been gifted at selling their products. | Nhiều doanh nhân nổi tiếng, chẳng hạn như Bill Gates của hãng Mi-crosoft, là những người thực sự có năng khiếu bán hàng. |
Company-employed sales people can be effective for a new venture, particularly one aimed at a fairly narrow market. | Người bán hàng được tuyển dụng của doanh nghiệp có thể hiệu quả đối với doanh nghiệp mới, người hướng tới một thị trường tương đối hẹp. |
Direct sales conducted by mail order or on the Internet are less expensive options that can be equally successful. | Việc bán hàng trực tiếp bằng đặt hàng qua thư hoặc qua mạng Internet thường là một lựa chọn có chi phí ít hơn nhưng cũng có thể thành công tương tự. |
External channels also can be used. | Các kênh phân phối bên ngoài cũng có thể được sử dụng. |
Intermediaries, such as agents or distributors, can be hired to market a product or service. | Các đối tượng trung gian chẳng hạn như đại lý, nhà phân phối có thể được thuê nhằm xúc tiến một sản phẩm hoặc dịch vụ. |
Such individuals must be treated fairly and paid promptly. | Các cá nhân này phải được đối xử bình đẳng và thanh toán nhanh chóng. |
Some analysts advise treating external representatives like insiders and offering them generous bonuses so that the product or service stands out among the many they represent. | Một số nhà phân tích khuyên rằng việc đối xử với các đối tượng trung gian như người trong doanh nghiệp và trao cho họ các khoản thưởng hào phóng sẽ là biện pháp thúc đẩy hoạt động phân phối của doanh nghiệp. |
Advertising and promotion are essential marketing tools. | Quảng cáo và xúc tiến là các công cụ marketing quan trọng. |
Newspaper, magazine, television, and radio advertisements are effective for reaching large numbers of consumers. | Quảng cáo trên báo, tạp chí, đài truyền hình, đài phát thanh có hiệu quả đối với việc thu hút lượng khách hàng lớn. |
A less expensive option is printing fliers, which can be mailed to potential customers, handed out door to door, or displayed in businesses that permit it. | Một lựa chọn ít tốn chi phí hơn là marketing bằng các tờ rơi in thông tin quảng cáo có thể gửi tới các khách hàng tiềm năng, chuyển trực tiếp qua cửa nhà khách hàng hoặc trưng bày ở những công ty đồng ý cho họ làm như vậy. |
New companies can also compose new product releases, which trade magazines usually publish without charge. | Các công ty mới thành lập cũng có thể kết hợp việc quảng cáo tung ra sản phẩm mới trên các tạp chí thương mại phát hành miễn phí. |
It is important to be listed in local telephone directories that group similar businesses under a single heading, such as the Yellow Pages in the United States. | Cũng rất quan trọng khi được nằm trong danh bạ điện thoại theo nhóm các doanh nghiệp hoặc riêng rẽ, chẳng hạn như trên cuốn Những trang vàng tại Hoa Kỳ. |
It is also useful to be listed on Internet search engines such as Google or Yahoo, which are used by consumers for locating local businesses. | Cũng thực sự hữu dụng nếu được xuất hiện trên các công cụ tìm kiếm như Yahoo, Google. |
These often link to a company's Web site, thereby communicating more information. | Đường dẫn tới trang Web của doanh nghiệp cũng là cách biểu đạt thông tin. |
Publicity is also an extremely valuable way to promote a new product or service. | Quan hệ công chúng cũng là cách quan trọng để xúc tiến một sản phẩm hay dịch vụ mới. |
New firms should send press releases to media outlets. A local newspaper might publish a feature about the startup. | Các doanh nghiệp mới sẽ đăng các thông tin báo chí quảng bá trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
A TV or radio station might interview its owners. | Báo địa phương, đài truyền hình hoặc đài phát thanh có thể phỏng vấn chủ doanh nghiệp. |
This can be very effective in generating sales, and it's free! | Điều này có thể vô cùng hữu ích trong việc bán hàng và nó hoàn toàn miễn phí! |