SIMPLICITY | ĐƠN GIẢN |
I WOULD LIKE TO discuss what is simplicity, and perhaps from that arrive at the discovery of sensitivity. | Tôi muốn bàn luận về ý nghĩa của đơn giản, và có lẽ từ đó dẫn đến sự khám phá về nhạy cảm. |
We seem to think that simplicity is merely an outward expression, a withdrawal: having few possessions, wearing a loin-cloth, having no home, putting on few clothes, having a small bank account. | Dường như chúng ta nghĩ rằng, đơn giản chỉ là một thể hiện phía bên ngoài, một từ bỏ: có được một ít tài sản, mặc vào một cái khố, không có nhà cửa, khoác vào ít quần áo, có một tài khoản nhỏ ở ngân hàng. |
Surely that is not simplicity. | Chắc chắn đó không là đơn giản. |
That is merely an outward show. | Đó chỉ là một phô diễn phía bên ngoài. |
It seems to me that simplicity is essential; but simplicity can come into being only when we begin to understand the significance of self-knowledge. | Dường như đối với tôi, đơn giản là cốt lõi; nhưng đơn giản hiện diện chỉ khi nào chúng ta bắt đầu hiểu rõ ý nghĩa của hiểu rõ về chính mình. |
Simplicity is not merely adjustment to a pattern. | Đơn giản không là một điều chỉnh đến một khuôn mẫu. |
It requires a great deal of intelligence to be simple and not merely conform to a particular pattern, however worthy outwardly. | Nó cần đến nhiều thông minh để sống đơn giản và không phải là tuân phục vào một khuôn mẫu đặc biệt, dù có giá trị phía bên ngoài ra sao. |
Unfortunately most of us begin by being simple externally, in outward things. | Bất hạnh thay, hầu hết chúng ta đều bắt đầu bằng sự đơn giản phía bên ngoài, trong những sự việc bên ngoài. |
It is comparatively easy to have few things and to be satisfied with few things; to be content with little and perhaps to share that little with others. | Tương đối dễ dàng khi có một ít vật dụng và thỏa mãn với một ít vật dụng đó; sống mãn nguyện với chút ít và có lẽ chia sẻ chút ít đó với những người khác. |
But a mere outward expression of simplicity in things, in possessions, surely does not imply the simplicity of inward being. | Nhưng một thể hiện thuần túy phía bên ngoài của đơn giản trong những sự vật, trong những sở hữu, chắc chắn không hàm ý sự đơn giản của con người phía bên trong. |
Because, as the world is at present, more and more things are being urged upon us, outwardly, externally. | Bởi vì, như thế giới hiện nay, càng ngày càng nhiều sự việc đang thúc giục chúng ta, phía bên ngoài, ở ngoại vi. |
Life is becoming more and more complex. | Sống đang trở nên mỗi lúc một phức tạp hơn. |
In order to escape from that, we try to renounce or be detached from things—from cars, from houses, from organizations, from cinemas, and from the innumerable circumstances outwardly thrust upon us. | Với mục đích tẩu thoát khỏi sự phức tạp đó, chúng ta cố gắng từ bỏ hay xa rời những sự vật – xe cộ, nhà cửa, những tổ chức, những rạp chiếu bóng, và vô số những tình huống phía bên ngoài đang xô đẩy chúng ta. |
We think we shall be simple by withdrawing. | Chúng ta nghĩ chúng ta sẽ sống đơn giản bằng cách rút lui. |
A great many saints, a great many teachers, have renounced the world; and it seems to me that such a renunciation on the part of any of us does not solve the problem. | Nhiều vị thánh, nhiều vị thầy, đã từ bỏ thế giới; và dường như đối với tôi, một từ bỏ như thế nơi bất kỳ người nào trong chúng ta không giải quyết được vấn đề. |
Simplicity which is fundamental, real, can only come into being inwardly; and from that there is an outward expression. | Đơn giản mà là cốt lõi, thực sự, chỉ có thể hiện diện ở phía bên trong; và từ đó, có một thể hiện phía bên ngoài. |
How to be simple, then, is the problem; because that simplicity makes one more and more sensitive. | Vậy thì, làm thế nào để sống đơn giản là một nghi vấn; bởi vì đơn giản đó làm cho người ta càng lúc càng nhạy cảm. |
A sensitive mind, a sensitive heart, is essential, for then it is capable of quick perception, quick reception. | Một cái trí nhạy cảm, một tâm hồn nhạy cảm là cốt lõi, vì lúc đó nó có thể nhận biết mau lẹ, thâu nhận mau lẹ. |
One can be inwardly simple, surely, only by understanding the innumerable impediments, attachments, fears, in which one is held. | Chắc chắn, người ta có thể được đơn giản phía bên trong bằng cách hiểu rõ vô số những trì hoãn, những quyến luyến, những sợ hãi, trong đó người ta bị trói buộc. |
But most of us like to be held—by people, by possessions, by ideas. | Nhưng hầu hết chúng ta đều ưa thích được trói buộc – bởi con người, bởi những tài sản, bởi những ý tưởng. |
We like to be prisoners. | Chúng ta ưa thích được là những tù nhân. |
Inwardly we are prisoners, though outwardly we seem to be very simple. | Phía bên trong chúng ta là những tù nhân, mặc dù phía bên ngoài chúng ta dường như rất đơn giản. |
Inwardly we are prisoners to our desires, to our wants, to our ideals, to innumerable motivations. | Phía bên trong chúng ta là những tù nhân của những ham muốn của chúng ta, của những mong ước của chúng ta, của những lý tưởng của chúng ta, của vô vàn những động cơ. |
Simplicity cannot be found unless one is free inwardly. | Đơn giản không thể tìm được, nếu người ta không được tự do phía bên trong. |
Therefore it must begin inwardly, not outwardly. | Vì vậy nó phải bắt đầu từ bên trong, không phải phía bên ngoài. |
There is an extraordinary freedom when one understands the whole process of belief, why the mind is attached to a belief. | Có một tự do lạ thường khi người ta hiểu rõ toàn qui trình của niềm tin, tại sao cái trí bị quyến luyến vào một niềm tin. |
When there is freedom from beliefs, there is simplicity. | Khi có tự do khỏi những niềm tin, có đơn giản. |
But that simplicity requires intelligence, and to be intelligent one must be aware of one’s own impediments. | Nhưng đơn giản đó cần đến thông minh, và muốn có thông minh người ta phải nhận biết được những trì hoãn riêng của người ta. |
To be aware, one must be constantly on the watch, not established in any particular groove, in any particular pattern of thought or action. | Muốn nhận biết, người ta phải liên tục tỉnh thức, không bị cố định trong bất kỳ khe rãnh đặc biệt, trong bất kỳ khuôn mẫu đặc biệt của tư tưởng hay hành động nào. |
After all, what one is inwardly does affect the outer. | Rốt cuộc, điều gì người ta là phía bên trong có gây ảnh hưởng phía bên ngoài. |
Society, or any form of action, is the projection of ourselves, and without transforming inwardly mere legislation has very little significance outwardly; it may bring about certain reforms, certain adjustments, but what one is inwardly always overcomes the outer. | Xã hội, hay bất kỳ hình thức nào của hành động, là sự chiếu rọi của chính chúng ta; và nếu không có sự thay đổi phía bên trong, chỉ tạo ra những luật lệ chẳng có ý nghĩa bao nhiêu phía bên ngoài; nó có lẽ tạo ra những đổi mới nào đó, những điều chỉnh nào đó, nhưng điều gì người ta là phía bên trong luôn luôn chi phối phía bên ngoài. |
If one is inwardly greedy, ambitious, pursuing certain ideals, that inward complexity does eventually upset, overthrow outward society, however carefully planned it may be. | Nếu phía bên trong người ta tham lam, tham vọng, đang theo đuổi những lý tưởng nào đó; cuối cùng sự phức tạp phía bên trong đó có đảo lộn, lật đổ xã hội phía bên ngoài, dù xã hội đó đã được thiết lập vững chắc đến chừng nào. |
Therefore one must begin within—not exclusively, not rejecting the outer. | Vì vậy người ta phải bắt đầu từ phía bên trong – không phải loại trừ, không phải phủ nhận phía bên ngoài. |
You come to the inner, surely, by understanding the outer, by finding out how the conflict, the struggle, the pain, exists outwardly; as one investigates it more and more, naturally one comes into the psychological states which produce the outward conflicts and miseries. | Chắc chắn, bạn đến được phía bên trong, bằng cách hiểu rõ phía bên ngoài, bằng cách tìm được tại sao đấu tranh, xung đột, đau khổ, tồn tại phía bên ngoài; khi người ta tìm hiểu nó mỗi lúc một thâm sâu hơn, tự nhiên người ta lọt vào những trạng thái tâm lý mà sản sinh ra những xung đột và những đau khổ phía bên ngoài. |
The outward expression is only an indication of our inward state, but to understand the inward state one must approach through the outer. | Sự thể hiện phía bên ngoài chỉ là một phơi bày của trạng thái phía bên trong chúng ta; nhưng muốn hiểu rõ trạng thái phía bên trong chúng ta, người ta phải tiếp cận qua phía bên ngoài. |
Most of us do that. | Hầu hết chúng ta đều làm việc đó. |
In understanding the inner—not exclusively, not by rejecting the outer, but by understanding the outer and so coming upon the inner —we will find that, as we proceed to investigate the inward complexities of our being, we become more and more sensitive, free. | Trong hiểu rõ phía bên trong – không phải loại trừ, không phải phủ nhận phía bên ngoài, nhưng bằng cách hiểu rõ phía bên ngoài và thế là bất ngờ bắt gặp phía bên trong – chúng ta sẽ phát giác rằng, khi chúng ta thâm nhập những phức tạp bên trong của thân tâm chúng ta, chúng ta mỗi lúc mỗi nhạy cảm, tự do. |
It is this inward simplicity that is so essential, because that simplicity creates sensitivity. | Chính đơn giản phía bên trong này là cốt lõi, bởi vì đơn giản đó tạo ra nhạy cảm. |
A mind that is not sensitive, not alert, not aware, is incapable of any receptivity, any creative action. | Một cái trí không nhạy cảm, không tỉnh thức, không nhận biết, không thể có bất kỳ thâu nhận nào, bất kỳ hành động sáng tạo nào. |
Conformity as a means of making ourselves simple really makes the mind and heart dull, insensitive. | Sự tuân phục như một phương tiện giúp cho chúng ta được đơn giản, thực sự lại khiến cho cái trí và tâm hồn đờ đẫn, vô cảm. |
Any form of authoritarian compulsion, imposed by the government, by oneself, by the ideal of achievement, and so on—any form of conformity must make for insensitivity, for not being simple inwardly. | Bất kỳ hình thức ép buộc nào của uy quyền, bị áp đặt bởi chính thể, bởi chính người ta, bởi lý tưởng của thành tựu, và vân vân – bất kỳ hình thức nào của tuân phục phải dẫn đến vô cảm, bởi vì không nhạy cảm phía bên trong. |
Outwardly you may conform and give the appearance of simplicity, as so many religious people do. | Phía bên ngoài bạn có lẽ tuân phục và cho ‘vóc dáng’ của đơn giản, như quá nhiều con người tôn giáo đã làm. |
They practise various disciplines, join various organizations, meditate in a particular fashion, and so on—all giving an appearance of simplicity, but such conformity does not make for simplicity. | Họ luyện tập vô vàn những kỷ luật, gia nhập những tổ chức khác nhau, tham thiền trong một kiểu đặc biệt, và vân vân – tất cả đều cho một vóc dáng của đơn giản, nhưng sự tuân phục như thế không dẫn đến đơn giản. |
Compulsion of any kind can never lead to simplicity. | Sự ép buộc thuộc bất kỳ loại nào không bao giờ dẫn đến đơn giản. |
On the contrary, the more you suppress, the more you substitute, the more you sublimate, the less there is simplicity, but the more you understand the process of sublimation, suppression, substitution, the greater the possibility of being simple. | Trái lại, bạn càng kiềm chế nhiều bao nhiêu, bạn càng thay thế nhiều bao nhiêu, bạn càng lý tưởng nhiều bao nhiêu, càng có ít đơn giản bấy nhiêu; nhưng bạn càng hiểu rõ qui trình của lý tưởng, thay thế, kiềm chế nhiều bao nhiêu, càng có thể có nhiều đơn giản bấy nhiêu. |
Our problems—social, environmental, political, religious —are so complex that we can solve them only by being simple, not by becoming extraordinarily erudite and clever. | Những vấn đề của chúng ta – xã hội, môi trường, chính trị, tôn giáo – phức tạp đến độ chúng ta có thể giải quyết chúng chỉ bằng cách đơn giản, không phải bằng cách trở nên có uyên bác và thông thái. |
A simple person sees much more directly, has a more direct experience, than the complex person. | Một con người đơn giản thấy trực tiếp nhiều hơn, có một trải nghiệm trực tiếp nhiều hơn con người phức tạp. |
Our minds are so crowded with an infinite knowledge of facts, of what others have said, that we have become incapable of being simple and having direct experience ourselves. | Cái trí của chúng ta bị nhồi nhét quá nhiều bởi vô số những hiểu biết về những sự kiện, về điều gì những người khác đã nói, đến độ chúng ta trở nên không thể đơn giản và có được tự-trải nghiệm trực tiếp cho chính chúng ta. |
These problems demand a new approach; and they can be so approached only when we are simple, inwardly really simple. | Những vấn đề này đòi hỏi một cách tiếp cận mới mẻ; và chúng có thể được tiếp cận mới mẻ như thế chỉ khi nào chúng ta đơn giản, phía bên trong thực sự đơn giản. |
That simplicity comes only through self-knowledge, through understanding ourselves; the ways of our thinking and feeling; the movements of our thoughts; our responses; how we conform, through fear, to public opinion, to what others say, what the Buddha, the Christ, the great saints have said—all of which indicates our nature to conform, to be safe, to be secure. | Đơn giản này hiện diện chỉ qua hiểu rõ về chính mình, qua hiểu rõ về chính chúng ta; những cách suy nghĩ và cảm thấy của chúng ta; những chuyển động thuộc tư tưởng của chúng ta; những phản ứng của chúng ta; chúng ta tuân phục như thế nào, qua sợ hãi, qua ý kiến của công chúng, đến điều gì người khác nói, điều gì Phật, Chúa, những vị thánh vĩ đại đã nói – tất cả điều đó thể hiện bản chất tuân phục, muốn an toàn, muốn yên ổn của chúng ta. |
When one is seeking security, one is obviously in a state of fear and therefore there is no simplicity. | Khi người ta đang tìm kiếm an toàn, rõ ràng người ta đang ở trong một trạng thái sợ hãi và thế là không có đơn giản. |
Without being simple, one cannot be sensitive—to the trees, to the birds, to the mountains, to the wind, to all the things which are going on about us in the world; if one is not simple one cannot be sensitive to the inward intimation of things. | Nếu không đơn giản, người ta không thể nhạy cảm – với những cái cây, với những con chim, với những hòn núi, với những cơn gió, với tất cả những sự việc đang xảy ra quanh chúng ta trong thế giới; nếu người ta không đơn giản người ta không thể nhạy cảm với những ‘bắt chước’ phía bên trong về những sự việc. |
Most of us live so superficially, on the upper level of our consciousness; there we try to be thoughtful or intelligent, which is synonymous with being religious; there we try to make our minds simple, through compulsion, through discipline. | Hầu hết chúng ta sống rất hời hợt trong những tầng phía bên ngoài của ý thức chúng ta; ở đó chúng ta cố gắng có suy nghĩ hay thông minh, mà cũng giống như có tôn giáo; ở đó chúng ta cố gắng làm cho cái trí của chúng ta đơn giản, qua ép buộc, qua kỷ luật. |
But that is not simplicity. | Nhưng đó không là đơn giản. |
When we force the upper mind to be simple, such compulsion only hardens the mind, does not make the mind supple, clear, quick. | Khi chúng ta ép buộc cái trí tầng ý thức bên ngoài phải đơn giản, sự ép buộc như thế chỉ làm cằn cỗi cái trí, không khiến cho nó mềm dẻo, rõ ràng, nhạy bén. |
To be simple in the whole, total process of our consciousness is extremely arduous; because there must be no inward reservation, there must be an eagerness to find out, to inquire into the process of our being, which means to be awake to every intimation, to every hint; to be aware of our fears, of our hopes, and to investigate and to be free of them more and more and more. | Muốn đơn giản trong tổng thể, toàn tiến hành thuộc ý thức của chúng ta, là điều cực kỳ gian nan; bởi vì phải không có sự bảo thủ phía bên trong, phải có một khẩn thiết để tìm ra, để thâm nhập vào sự tiến hành của thân tâm chúng ta, mà có nghĩa tỉnh táo được mọi bắt chước, mọi hàm ý; nhận biết được những sợ hãi của chúng ta; những hy vọng của chúng ta, và tìm hiểu và được tự do khỏi chúng nhiều hơn và nhiều hơn và nhiều hơn. |
Only then, when the mind and the heart are really simple, not encrusted, are we able to solve the many problems that confront us. | Chỉ đến lúc đó, khi cái trí và quả tim thực sự đơn giản, không bị bao bọc, chúng ta mới có thể giải quyết được nhiều vấn đề đối diện với chúng ta. |
Knowledge is not going to solve our problems. | Hiểu biết sẽ không giải quyết được những vấn đề của chúng ta. |
You may know, for example, that there is reincarnation, that there is a continuity after death. | Ví dụ, bạn có lẽ biết rằng có luân hồi, rằng có một sự tiếp tục sau khi chết. |
You may know, I don’t say you do; or you may be convinced of it. | Bạn có lẽ biết, tôi không nói bạn biết; hay bạn có lẽ được thuyết phục về nó. |
But that does not solve the problem. | Nhưng điều đó không giải quyết được vấn đề. |
Death cannot be shelved by your theory, or by information, or by conviction. | Chết không thể bị hoãn lại bởi lý thuyết của bạn, hay bởi thông tin, hay bởi niềm tin. |
It is much more mysterious, much deeper, much more creative than that. | Nó bí mật hơn nhiều, sâu thẳm hơn nhiều, sáng tạo hơn điều đó nhiều. |
One must have the capacity to investigate all these things anew; because it is only through direct experience that our problems are solved, and to have direct experience there must be simplicity, which means there must be sensitivity. | Người ta phải có khả năng tìm hiểu tất cả điều này mới mẻ lại; bởi vì chỉ qua trải nghiệm trực tiếp những vấn đề của chúng ta mới được giải quyết, và muốn có trải nghiệm trực tiếp phải có đơn giản, mà có nghĩa phải có nhạy cảm. |
A mind is made dull by the weight of knowledge. | Một cái trí bị làm đờ đẫn bởi gánh nặng của hiểu biết. |
A mind is made dull by the past, by the future. | Một cái trí bị làm cằn cỗi bởi quá khứ, bởi tương lai. |
Only a mind that is capable of adjusting itself to the present, continually, from moment to moment, can meet the powerful influences and pressures constantly put upon us by our environment. | Chỉ một cái trí có khả năng tự-thích ứng chính nó đến hiện tại, liên tục, từ khoảnh khắc sang khoảnh khắc, có thể gặp gỡ những ảnh hưởng mạnh mẽ và áp lực mạnh mẽ liên tục mà thôi thúc, hành hạ chúng ta bởi môi trường sống của chúng ta. |
Thus a religious man is not really one who puts on a robe or a loin-cloth, or lives on one meal a day, or has taken innumerable vows to be this and not to be that, but is he who is inwardly simple, who is not becoming anything. | Vẫn vậy một con người tôn giáo thực sự không là một con người mà khoác vào một cái áo choàng hay một cái khố, hay sống dựa vào một bữa ăn mỗi ngày, hay nuốt vào vô số những lời thề để là điều này hay không là điều kia, nhưng là một con người mà đơn giản bên trong, mà không đang trở thành bất kỳ cái gì. |
Such a mind is capable of extraordinary receptivity, because there is no barrier, there is no fear, there is no going towards something; therefore it is capable of receiving grace, God, truth, or what you will. | Một cái trí như thế có khả năng thâu nhận lạ thường, bởi vì không có cản trở, không có sợ hãi, không có hướng đến một cái gì đó; vì vậy nó có khả năng thâu nhận ơn lành, Thượng đế, sự thật, hay bất kỳ điều gì bạn muốn. |
But a mind that is pursuing reality is not a simple mind. | Nhưng một cái trí đang theo đuổi sự thật không là một cái trí đơn giản. |
A mind that is seeking out, searching, groping, agitated, is not a simple mind. | Một cái trí đang tìm kiếm, lục soát, dò dẫm, kích động, không là một cái trí đơn giản. |
A mind that conforms to any pattern of authority, inward or outward, cannot be sensitive. | Một cái trí mà tuân phục bất kỳ khuôn mẫu nào của uy quyền, bên trong hay bên ngoài, không thể nhạy cảm. |
And it is only when a mind is really sensitive, alert, aware of all its own happenings, responses, thoughts, when it is no longer becoming, is no longer shaping itself to be something—only then is it capable of receiving that which is truth. | Và chỉ khi nào một cái trí thực sự nhạy cảm, tỉnh thức, nhận biết được tất cả những xảy ra, những phản ứng, những suy nghĩ riêng của nó, khi nó không còn đang trở thành, không còn định hình chính nó để là một cái gì đó – chỉ đến lúc đó nó có thể thâu nhận cái đó mà là sự thật. |
It is only then that there can be happiness, for happiness is not an end—it is the result of reality. | Chỉ đến lúc đó mới có thể có hạnh phúc, bởi vì hạnh phúc không là một mục đích – nó là kết quả của sự thật. |
When the mind and the heart have become simple and therefore sensitive—not through any form of compulsion, direction, or imposition—then we shall see that our problems can be tackled very simply. | Khi cái trí và quả tim đã trở nên đơn giản và thế là nhạy cảm – không qua bất kỳ hình thức của ép buộc, hướng dẫn, hay áp đặt – vậy thì chúng ta sẽ thấy rằng những vấn đề của chúng ta có thể được giải quyết rất đơn giản. |
However complex our problems, we shall be able to approach them freshly and see them differently. | Dù những vấn đề của chúng ta phức tạp đến chừng nào, chúng ta sẽ có thể tiếp cận chúng mới mẻ lại và thấy chúng khác hẳn. |
That is what is wanted at the present time: people who are capable of meeting this outward confusion, turmoil, antagonism anew, creatively, simply—not with theories nor formulas, either of the left or of the right. | Đó là điều gì được yêu cầu vào thời điểm hiện nay: con người có thể gặp gỡ sự hỗn loạn, sự đau khổ, sự thù địch phía bên ngoài này một cách mới mẻ lại, sáng tạo lại, đơn giản lại – không phải bằng những lý thuyết hay những công thức, hoặc của cánh tả hoặc của cánh hữu. |
You cannot meet it anew if you are not simple. | Bạn không thể gặp gỡ những vấn đề mới mẻ lại nếu bạn không đơn giản. |
A problem can be solved only when we approach it thus. | Một vấn đề chỉ có thể được giải quyết khi chúng ta tiếp cận nó như thế. |
We cannot approach it anew if we are thinking in terms of certain patterns of thought, religious, political or otherwise. | Chúng ta không thể tiếp cận nó mới mẻ lại nếu chúng ta đang suy nghĩ dựa vào những khuôn mẫu nào đó của tư tưởng, thuộc tôn giáo, thuộc chính trị hay cách nào khác. |
So we must be free of all these things, to be simple. | Vì vậy chúng ta phải được tự do khỏi tất cả những sự việc này, để đơn giản. |
That is why it is so important to be aware, to have the capacity to understand the process of our own thinking, to be cognizant of ourselves totally; from that there comes a simplicity, there comes a humility which is not a virtue or a practice. | Đó là lý do tại sao rất quan trọng phải tỉnh thức, phải có khả năng hiểu rõ toàn qui trình thuộc suy nghĩ riêng của chúng ta, phải nhận biết được trọn vẹn chính chúng ta; từ đó một đơn giản hiện diện, từ đó một khiêm tốn hiện diện mà không là một đạo đức hay một luyện tập. |
Humility that is gained ceases to be humility. | Khiêm tốn mà kiếm được không còn là khiêm tốn. |
A mind that makes itself humble is no longer a humble mind. | Một cái trí làm cho chính nó khiêm tốn không còn là một cái trí khiêm tốn. |
It is only when one has humility, not a cultivated humility, that one is able to meet the things of life that are so pressing, because then one is not important, one doesn’t look through one’s own pressures and sense of importance; one looks at the problem for itself and then one is able to solve it. | Chỉ khi nào người ta có khiêm tốn, không phải một khiêm tốn được vun quén, chỉ khi đó người ta mới có thể gặp gỡ những sự việc của sống mà không bị áp lực, bởi vì lúc đó người ta ‘không quan trọng’, người ta không nhìn qua những áp lực riêng và ý thức quan trọng của người ta; người ta nhìn vào chính vấn đề và thế là người ta có thể giải quyết được vấn đề. |