Đền-Thánh 4 giờ chiều ngày 13 tháng chạp năm Đinh-hợi (23-01-1948) | Great Divine Temple, 4:00 p.m., 13th day of the 12th lunar month, Dinh Hoi year (January 23, 1948) |
---|---|
LỄ BẾ-MẠC ÐẠI-HỘI HỘI-THÁNH | CLOSING CEREMONY OF THE GENERAL ASSEMBLY OF THE SACERDOTAL COUNCIL |
Bần-Đao hân-hạnh tỏ lời cám-ơn chư Thánh-Nhị Hửu-Hình Đài. | I am honored to express my gratitude to the Saints of the Two Tangible Palaces. |
Tuy vân, Bần-Đạo không ra tay giúp Hội-Thánh vì chơn-pháp buộc phải như vậy, nhưng cả đôi tháng nay Bần-Đạo để tâm theo dỏi Hội-Thánh ta từ bước, có nhieeufvaans-đề không giả-quyết được, muốn Bần-Đạo đến giải-quyết dùm, nhưng Pháp-Chánh không cho Bần-Đạo định-đoạt. | Although I did not intervene to help the Sacerdotal Council because the True Law compels me to do so, I have been closely following the Sacerdotal Council for the past two months. There were many issues that could not be resolved, and they wanted me to come and resolve them, but the Deparment of Justice (*) did not allow me to make decisions. |
Hội Nhơn-sanh có quyền Hội Nhơn-sanh *, Hội Thánh có quyền Hội-Thánh, Thượng-Hôi có quyền Thượng-Hội. | The Popular Council (**) has its own rights, the Sacerdotal Council has its own rights, and the High Council has its own rights. |
Cũng như Hội Thánh không được phạm quyền Hôi Nhơn-sanh, Thượng Hội không được phạm quyền Hội Thánh. | Just as the Sacerdotal Council cannot infringe on the rights of the Popular Council, the High Council cannot infringe on the rights of the Sacerdotal Council. |
Nghiêm luật ấy đã định chơn-chánh, mực thước không ai có quyền cải qua đặng, Bần-Đạo chỉ giúp chút ý-kiến chứ không dự biết gì trong quyền lực đặc-biệt của Hội Thánh. | This strict law has been set in stone, and no one has the right to change it. I can only offer my opinions, but I have no say in the special powers of the Sacerdotal Council. |
Trong hai tháng Bần-Đạo nói thật-tình thấy Hội-Thánh tấn-bộ khá nhiều rồi. | To be honest, in the past two months, I have seen that the Sacerdotal Council has made great progress. |
Hội-Thánh năm nay đã đem ra mặt luật lưu lại cho hậu tấn một khuôn-khổ chuẩn-đích từ-thử chưa xuất-hiện. | This year, the Sacerdotal Council has established a set of rules that will serve as a standard for future generations. This has never been done before. |
Một nền Chánh-trị Đạo, không khác gì chánh-trị đương-nhiên ở các nước Âu-châu. | A religious government is no different from the current governments in European countries. |
Ở Á-đông nầy có nhiều nước phát triển như : Nhựt, Tàu, Miếm, Xiêm cũng có một khuôn-khổ nhứt-định như vậy. | In Asia, many developed countries such as Japan, China, Burma, and Siam also have such a set of rules. |
Dầu quân-chủ lập-hiến hay Dân-chủ pháp chánh cũng một mực như nhau đều chia ra hai phần : | Whether it is a constitutional monarchy or a democratic republic, they are all the same and are divided into two parts: |
- Phòng dân-chủ. | The House of Representatives |
- Phòng định luật. | The House of Laws |
Phòng định-luật là phòng bảo-thủ, Phòng dân-chủ là phòng tấn-bộ. | The House of Laws is the conservative chamber, and the House of Representatives is the progressive chamber. |
Phòng dân-chủ của Pháp dưới thời dân-quyền "La Chambre des Desputés", còn phòng định-luật hay quân-lực nói thật ra họ không có Chúa, nhưng muốn biết phòng quân-luật hẳn-hòi, xem như nước Anh có "Chambre des Lords " tức là Sénat của Pháp vậy. | The House of Representatives in France during the democratic era was called the "Chambre des Desputés", while the House of Laws or the military, to be honest, does not have a God. But to understand the House of Laws properly, we can look at England, which has the "Chambre des Lords", which is the same as the French Senate. |
Chánh-trị của Pháp thấy hai phần :"Chambre des Desputés" và Sesnat không dung-hoà được, thì hai khối ấy phải đảo-lộn. | When the two parts of the French government, the "Chambre des Desputés" and the Senate, cannot reconcile, the two blocs must be chaos. |
Chánh-phủ Pháp phải đảo-lộn, tương-đối sụp đổ biết bao nhiêu lần, chúng ta đều thấy các nước dân-chủ chia ra hai phòng, mỗi khi Sénat tức là phòng dân-chủ bác không tín-nhiệm thì phòng dân-chủ phải sụp đổ, tức là nội-các đổ, mà nội-các đổ tức là chính-phủ đổ. | The French government has had to be chaos and has collapsed relatively many times. We have all seen that democratic countries are divided into two houses. Whenever the Senate, or the House of Representatives, rejects a vote of no confidence, the House of Representatives must collapse, which means that the cabinet collapses, and when the cabinet collapses, the government collapses. |
Đời chia ra hai phòng đặc-biệt, Đạo lại khác hẳn. | The world is divided into two special chambers, but the religion is different. |
Chơn-Pháp của Chí-Tôn để hai phong hiệp một là Cửu-Trùng-Đài và Hiệp-Thiên-Đài, Hiệp-Thiên-Đài là phòng quân-luật, còn Cửu-Trùng-Đài là phòng dân-chủ, biểu sao khỏi xích-mích nhau | The True Law of the Supreme Being has two chambers that are united as the Nine Spheres Palace and the Heavenly-Union Palace. The Heavenly-Union Palace is the military chamber, and the Nine Spheres Palace is the civilian chamber. How can they not clash? |
Một đàng bảo-thủ, một đàng dục-tấn, nếu hai đàng không hoà nhau, đem chân-lý hiển-nhiên thì hoà được được, còn không lấy chơn-lý thì đụng chỗ phản-khắc, không thể đệ lên thượng quyền mà còn nhơ-bợn được. | One is conservative and the other is progressive. If the two sides are not in harmony, they can be reconciled with obvious truths. If they do not take the truth, they will clash and cannot be submitted to the higher authority without being tainted. |
Đó là cái bàn sàng, sàng mãi cũng phải lọt xuống. | That is the sieve, no matter how much you sieve, it will eventually fall through. |
Tại chơn-pháp như vậy, nên Bần Đạo biết trước cái ngày đôi bên chạm nhau, ngày ấy Bần-Đạo tự-nhiên lắm, còn ngoài nầy toàn Đạo không náo-động, Bần-Đạo chỉ kêu : "Coi chừng hể giữa Hội Thánh hai quyền phản-khắc nhau đem lên tới trên, gặp quyền độc tôn thì chịu lấy". | Since the True Law is like this, I knew in advance the day when the two sides would clash. On that day, I was very calm, and the whole religion outside was not in turmoil. I just called out: "Watch out, if the two powers of the Sacerdotal Council clash and are brought up to the top, they will face the supreme power and suffer." |
Nên hai bên hoảng mới tìm phương dung-hoà nhau. | So the two sides were alarmed and found a way to reconcile. |
Đó chỉ nghĩa Bần-Đạo duy mới cầm cây Phướng Thượng-Hội rung-rinh chớ không dùng đến quyền gì hết. | That means that I only held the High Council's banner and shook it, but I did not use any power at all. |
Hội-Thánh hôm nay thành tựu trong thời gian ngắn ngủi sợ e ngày kia chư Thánh nhiều, quyền hành Hội-Thánh lớn thì sự bàn cải kịch-liệt nữa kia. | The Sacerdotal Council has achieved a lot in a short period of time. I am afraid that in the future, when there are more Saints and the power of the Sacerdotal Council is greater, there will be even more fierce debates in the future. |
Tương-lai đó tưởng chúng ta sẽ ngó thấy. | I think we will see that in the future. |
Từ việc định công nghiệp đến quyền hành, thì Bần-Đạo lấy trong thâm-tâm, riêng tưởng cầm cân công-bình thay-thế Chí-Tôn không được chinh-lịch, hoặc nói được hay không nói được, đừng nói hay là sẽ nói mà thôi, câu nầy không chinh-lịch với Bần-Đạo được. | From the matter of determining the work and merit to the matter of power, I personally think it is not right to replace the Supreme Being in holding the scales of justice with one's own biased opinion. Whether I can speak or not, I will not speak falsely. This principle is one that I cannot deviate from. |
Kẻ nào có dày công cùng Đạo, Bần-Đạo xin bảo-lãnh không có điều chi bất-công qua mắt Bần-Đạo được, nhưng thời cuộc chưa đến mức ấy. | I assure you that anyone who has done a lot for the religion will not be able to get past me unfairly, but the time has not yet come for that. |
Ai có dày công cùng Đạo, đừng tưởng Hội Thánh quên công. | Anyone who has done a lot for the religion should not think that the Sacerdotal Council will forget their merit. |
Ngày nay không nói đặng có ngày sẽ nói đặng, Hội Thánh không quên được một ai, ắt sẽ quyết định cho. | Today we cannot say, but one day we will be able to say. The Sacerdotal Council will not forget anyone, and will surely make a decision. |
Ngày nào Bần Đạo còn đây. Không có một điểm gì bất công-quả mắt Bần-Đạo được và Bần-Đạo quyết chắc như vậy. | As long as I am here, there will be no injustice that can escape my eyes. I am sure of that. |
Bần-Đạo xin bế-mạc đại-hội Hội-Thánh và để lời cám-ơn. | I would like to close the General Assembly of the Sacerdotal Council and express my thanks. |
(Đọc kinh bãi hội xong, lúc trong Đền Thánh bước ra Ngài nói | (After reading the closing prayer, as he stepped out of the Divine Temple, he said: |
" Có một điều đáng để ý, tại đây có một vị Đại Thiên-phong Đường-nhơn làm Đầu Hội-Thánh. | "There is one thing worth noting. Here, there is a Chinese Great Divinely Ordained Dignitary who is the Head of the Sacerdotal Council. |
Ngày sau người ta sẽ lấy làm lạ lắm".) | In the future, people will be very surprised." ) |
Translator's note: | |
* Bản dịch của Cao Đài Từ Điển | * Caodaism Dictionary |
(Bộ) Pháp-Chánh | Deparment of Justice (*) |
** Bản dịch của Túy Ngọc Trịnh | ** Translation by Túy Ngọc Trịnh |
Hội Nhơn Sanh | § The Council of People |
Hội Thánh | § The Council of Sacerdotium |
Thượng Hội | § The Council of Highest Authorities |
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.