CHÚ GIẢI: Phó Trị Sự cũng là Chức Sắc của Lý Giáo Tông lập thành. | Definition : The Phó Trị Sự / 副治事 are subordinate lower dignitaries formed by the Spiritual Pope. |
Người đặng đồng quyền cùng Chánh Trị Sự, trong một địa phận của Chánh Trị Sự nầy cho cai quản. Người có quyền về chánh trị chớ không có quyền về luật lệ. Đặng phép sửa đương, giúp đỡ dìu dắt, dạy dỗ chư Tín Đồ trong địa phận trấn nhậm, mà không đặng phép xử đoán. | They fulfil the same functions as the Chánh Trị Sự / 正治事 in the religious centres appointed by the latter. They have administrative but not legislative power. They are entrusted with guiding, teaching and helping the Adepts. They are to bring them consolation but not to judge them. |
Buộc mỗi tháng, thay phiên với các Phó Trị Sự khác, mà dâng cho Chánh Trị Sự ba chục người công quả, đặng cho Chánh Trị Sự có thể sắp đặt việc giúp đỡ kẻ cô thế, bịnh hoạn, bị tai nạn, trong địa phận sở tại mình, song khi đắc lịnh của Chánh Trị Sự dạy giao người công quả ấy, nơi nhà người Tín Đồ nào, thì phải chăm nom coi chừng có làm phận sự cùng chăng? Hoặc có sơ sót điều chi, phải cho Chánh Trị Sự hay, đặng sửa đương chỉnh đốn lại. | Each month, in turn, with the other Phó Trị Sự / 副治事, they must provide the Chánh Trị Sự / 正治事 with thirty co-religionists who are dedicated to serving the community. These are the people who give support to the efforts of the Chánh Trị Sự / 正治事, and give them an account of all that goes on in their centre. Every day they provide them with a report about this. |
Mỗi ngày phải chạy tờ nhựt để cho Chánh Trị Sự hiểu điều động tịnh trong địa phận của mình; nhứt là những sự chi làm hại cho phương diện Đạo, thì phải tức cấp cho Thông Sự hay, đặng điều đình thế nào cho an ổn. | They also inform the Thông Sự / 通事 (other subordinate lower dignitaries) of any facts which may have cause harm to the reputation of the Religion, so that the Thông Sự / 通事 may by juridical means provide some suitable remedy. |
Những sự kiện thưa, những điều sái luật Đạo, đã đặng tin quả quyết, thì chẳng đặng phép yêm ẩn, ngó lơ, buộc phải giao cho Thông Sự phán xử. | All actions which contravene religious rules, and all complaints brought with supporting proof, must be dealt with juridically by the Thông Sự / 通事, and the Phó Trị Sự / 副治事 may not intervene on any point. |
Cấm nhặt không cho Phó Trị Sự lấn quyền về luật lệ, (Hay)(1) Phó Trị Sự là Giáo Tông em . | It is absolutely forbidden for the Phó Trị Sự / 副治事 to encroach upon the legislative power. The Phó Trị Sự / 副治事 are Popes in miniature. |
(1) Ấy là lời khen của Đức Lý Giáo Tông. | |